Thứ Sáu, 20 tháng 8, 2021

Thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH - Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu

Thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH - Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu


Ngày 03/06/2021 Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ban hành thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH – Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội --- thay thế thông tư thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH, theo đó thay đổi nội dung quan trọng về danh mục phải kiểm tra hàng nhập khẩu.


Đối tượng áp dụng Thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH

  • Các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, sử dụng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
  • Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý, đánh giá, chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

Hiệu lực thi hành

  • Thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 7 năm 2021.
  • Thông tư số 22/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hết hiệu lực kể từ ngày 18/07/2021

Mục I. Sản phẩm, hàng hóa phải thực hiện việc kiểm tra nhà nước về chất lượng khi nhập khẩu

STT
TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
MÃ HS
quy chuẩn/ tiêu chuẩn điều chỉnh
CƠ QUAN KIỂM TRA
1​
Phương tiện bảo vệ đầu cho người lao động: Mũ an toàn công nghiệp6506.10.20
6506.10.30
6506.10.90
- QCVN 06: 2012/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 04/2012/TT-BLĐTBXH ngày 16/02/2012
- TCVN 2603:1987
Cục An toàn lao động
2​
Phương tiện bảo vệ mắt, mặt cho người lao động: Kính hàn, mặt nạ hàn, chống vật văng bắn, tia cực tím3926.90.42
9004.90.50
- QCVN 27: 2016/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 49/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
- QCVN 28: 2016/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 50/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
- TCVN 5082:1990
- TCVN 5039:1990
Cục An toàn lao động
3​
Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp cho người lao động: Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc bụi; Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc hơi khí độc (trừ khẩu trang y tế)9020.00.00
8421.39.90
6307.90.90
- QCVN 08: 2012/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 07/2012/TT-BLĐTBXH ngày 16/4/2012
- QCVN 10: 2012/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 25/2012/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2012
- TCVN 7312: 2003
- TCVN 7313:2003
- EN 149:2001
- TCVN 12325:2018
Cục An toàn lao động
4​
Phương tiện bảo vệ tay cho người lao động: Găng tay bảo hộ lao động chống cắt, đâm thủng, cứa rách, cách điện (trừ mặt hàng găng tay y tế, găng khám bệnh)3926.20.60
3926.20.90
3926.90.39
4015.19.00
4203.29.10
6116.10.90
6116.99.00
6216.00.10
6216.00.99
- QCVN 24: 2014/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 37/2014/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2014
- TCVN 8838-1,2,3:2011
- TCVN 12326-1:2018 (EN ISO 3741:2016)
Cục An toàn lao động
5​
Phương tiện bảo vệ chân cho người lao động: Giầy chống đâm thủng, cứa rách, va đập, hóa chất; Ủng cách điện6401.10.00
6401.92.00
6401.99.90
6402.91.91
6402.91.99
6402.99.10
6402.99.90
6403.40.00
6403.51.00
6403.59.90
6403.91.10
6403.99.10
6404.11.10
6404.19.00
6404.20.00
6405.10.00
6405.20.00
6405.90.00
- QCVN 15: 2013/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 39/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013
- QCVN 36: 2019/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 14/2019/TT- BLĐTBXH ngày 16/9/2019
- TCVN 7653:2007
- TCVN 7654:2007
- TCVN 8197:2009
- TCVN 7544:2005
- TCVN 7545:2005
Cục An toàn lao động
6​
Dây đai an toàn và Hệ thống chống rơi ngã cá nhân cho người lao động4205.00.20
6307.90.61
6307.90.69
8479.89.40
QCVN 23: 2014/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 36/2014/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2014Cục An toàn lao động
7​
Quần áo chống nhiệt và lửa cho người lao động6113.00.30
6114.30.20
6210.30.20
6210.20.20
QCVN 37: 2019/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 13/2019/TT- BLĐTBXH ngày 16/9/2019Cục An toàn lao động
8​
Thang máy; các bộ phận an toàn thang máy như sau:
- Thiết bị khóa cửa tầng và khóa cửa cabin;
- Bộ hãm an toàn;
- Hệ thống phanh của máy dẫn động;
- Bộ khống chế vượt tốc;
- Bộ giảm chấn;
- Van ngắt/van một chiều của thang máy thủy lực
8428.10.31
8428.10.39
8431.31.10
8431.31.20
- QCVN: 02/2019/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 42/2019/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2019
- QCVN 18: 2013/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 42/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013
- QCVN 26: 2016/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 48/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016
- QCVN 32: 2018/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 15/2018/TT- BLĐTBXH ngày 12/10/2018
Cục An toàn lao động
9​
Thang cuốn và băng tải chở người; các bộ phận an toàn của thang cuốn bao gồm:
- Hệ thống phanh điều khiển, dừng thang hoặc băng;
- Hệ thống hãm an toàn;
- Máy kéo (động cơ, hộp số)
8428.40.00
8431.31.10
8431.31.20
QCVN 11: 2012/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 32/2012/TT- BLĐTBXH ngày 19/12/2012Cục An toàn lao động
10​
Chai, thùng chứa khí nén có áp suất làm việc định mức trên 0,7 bar (trừ chai chứa sản phẩm dầu khí và khí dầu mỏ hóa lỏng)7311.00.26
7311.00.27
7311.00.29
7311.00.91
7311.00.92
7311.00.94
7311.00.99
- QCVN 01 - 2008/BLĐTBXH được ban hành tại Quyết định số 64/2008/QĐ-LĐTBXH ngày 27/11/2008
- TCVN 6296:2013
- TCVN 7388-1,2,3:2013
- TCVN 10118:2013
- TCVN 10120:2013
- TCVN 10121-10124:2013
- TCVN 10360:2014
- TCVN 10360-10364:2014
- TCVN 10367-10368:2014
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
11​
Pa lăng điện, tời điện8425.11.00
8425.31.00
8425.49.10
- QCVN 7: 2012/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 05/2012/TT- BLĐTBXH ngày 30/3/2012
- QCVN 13: 2013/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 37/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
12​
Palăng kéo tay, tời tay có tải trọng nâng từ 1.000 kg trở lên8425.19.00
8425.39.00
8425.42.90
8425.49.20
QCVN 7: 2012/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 05/2012/TT- BLĐTBXH ngày 30/3/2012Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
13​
Bàn nâng người, sàn nâng người (trừ sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng)8425.41.00
8425.42.90
8426.12.00
8425.49.10
8425.49.20
- QCVN 7: 2012/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 05/2012/TT- BLĐTBXH ngày 30/3/2012
- QCVN 12: 2013/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 36/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013
- QCVN 20: 2015/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 48/2015/TT- BLĐTBXH ngày 08/12/2015
- TCVN 4244:2005
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các bước kiểm tra chất lượng và hợp quy sản phẩm:

1. Đăng ký kiểm tra chất lượng tại Sở LĐTBXH

- Bản đăng ký KTCL;
- Bản sao hợp đồng nhập khẩu (Contract);
- Bản sao danh mục hàng hóa (Packing List);
- Bản sao Hóa đơn (Invoice);
- Bản sao Vận đơn (B/L);
- Các chứng thư chất lượng;
- Bản giới thiệu, thuyết minh, các tài liệu kỹ thuật theo yêu cầu của tiêu chuẩn kiểm tra.

2.Tiến hành làm thủ tục hải quan:

Tiến hành nộp hồ sơ cho hải quan, kiểm tra hàng thực thế (nếu có), cho mang hàng về kho bảo quản.

3. Hồ sơ đăng ký chứng nhận hợp quy (CNHQ) hàng nhập khẩu gồm:

- Bản đăng ký CNHQ;
- Bản sao hợp đồng nhập khẩu (Contract);
- Bản sao danh mục hàng hóa (Packing List);
- Bản sao Hóa đơn (Invoice);
- Bản sao Vận đơn (B/L);
- Các chứng thư chất lượng;
- Bản giới thiệu, thuyết minh, các tài liệu kỹ thuật theo yêu cầu của tiêu chuẩn kiểm tra.

4. Tiến hành đánh giá, kiểm tra sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu theo các nội dung sau đây:

- Kiểm tra kết quả đánh giá sự phù hợp, nhãn hàng hóa, dấu hợp chuẩn, dấu hợp quy và các tài liệu kèm theo sản phẩm, hàng hóa cần kiểm tra;
- Thử nghiệm mẫu theo tiêu chuẩn đã công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng khi cần thiết.

5. Bổ sung hồ sơ để thông quan lô hàng:

Sau khi có đầy đủ các chứng thư, mang bổ sung lên cho HQ để được thông quan lô hàng, sau đó là có thể bán ra thị trường được rồi.

Truy cập Fanpage và Group facebook XUẤT NHẬP KHẨU HCM để cập nhật các thông tin mới nhất về xuất nhập khẩu:




Nguồn Mr. Khắc

Liên hệ:
Skype: khac5579
SĐT: 0949 63 53 89
Email: khac5579@gmail.com
Where there is a will, there is a way.!!!

Liên quan:
banner
Previous Post
Next Post

0 nhận xét: